Thông báo:
Thái Bình, ngày 21 tháng 11 năm 2024
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ - 2022
Ngày: 31/03/2023
Biểu số: 11d/BTP/PBGDPL/HGCS-TCPL
Ban hành theo Thông tư số 03/2019/TT-BTP ngày 20/3/2019
Ngày nhận báo cáo (BC):
BC 6 tháng: Ngày 25 tháng 6 hàng năm
BC năm: Ngày 28 tháng 11 hàng năm
BC năm chính thức: Ngày 20 tháng 02 năm sau |
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ, XÂY DỰNG CẤP XÃ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo: Năm 2022
(Từ ngày 01 tháng 01 năm 2022
đến hết ngày 31 tháng 10 năm 2022) |
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp
(Cục Kế hoạch - Tài chính) |
|
Tổng số vụ việc tiếp nhận hòa giải
(bao gồm số vụ chưa giải quyết xong kỳ trước chuyển sang)
(Vụ việc) |
Kết quả hòa giải
(Vụ việc) |
Kinh phí hỗ trợ cho
tổ hòa giải/hòa giải viên
(Đồng) |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật |
Số vụ việc hòa giải thành |
Số vụ việc hòa giải không thành |
Số vụ việc chưa giải quyết xong |
Tổng số |
Chia ra |
Mâu thuẫn giữa các bên |
Tranh chấp phát sinh từ quan hệ dân sự, hôn nhân và gia đình |
Vụ việc khác thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở |
Tổng kinh
phí hỗ trợ |
Trong đó:Kinh phí
Chi thù lao |
Số xã |
Số phường,
thị trấn
|
A |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
Tổng số trên địa bàn tỉnh |
1,778 |
1,248 |
408 |
219 |
134 |
55 |
122 |
81,650,000 |
54,480,000 |
231 |
17 |
1. Huyện Đông Hưng |
321 |
259 |
47 |
22 |
19 |
6 |
15 |
17,350,000 |
15,350,000 |
37 |
1 |
2. Huyện Hưng Hà |
254 |
192 |
36 |
22 |
7 |
7 |
26 |
4,600,000 |
4,600,000 |
33 |
2 |
3. Huyện Kiến Xương |
197 |
118 |
61 |
46 |
11 |
4 |
18 |
6,300,000 |
2,940,000 |
32 |
1 |
4. Huyện Quỳnh Phụ |
350 |
213 |
124 |
61 |
60 |
3 |
13 |
22,000,000 |
14,850,000 |
35 |
2 |
5. Thành phố Thái Bình |
128 |
94 |
18 |
10 |
3 |
5 |
16 |
3,400,000 |
2,800,000 |
7 |
8 |
6. Huyện Thái Thụy |
237 |
146 |
69 |
35 |
20 |
14 |
22 |
10,650,000 |
4,350,000 |
31 |
1 |
7. Huyện Tiền Hải |
172 |
128 |
34 |
17 |
10 |
7 |
10 |
14,250,000 |
8,490,000 |
30 |
1 |
8. Huyện Vũ Thư |
119 |
98 |
19 |
6 |
4 |
9 |
2 |
3,100,000 |
1,100,000 |
26 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Người kiểm tra |
Thái Bình, ngày tháng 11 năm 2022
GIÁM ĐỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Thị Thu |
Lê Thị Thủy |
Trần Hữu Hiệp |
Phòng Phổ biến giáo dục pháp luật